Phổ biến thông tin tháng 7/2021
admin CTK PT
2022-06-02T22:47:20-04:00
2022-06-02T22:47:20-04:00
https://thongkephutho.vn/thong-tin-pho-bien/pho-bien-thong-tin-thang-7-2021-663.html
https://thongkephutho.vn/uploads/news/2022_06/pbtt1.jpg
Cục Thống kê tỉnh Phú Thọ
https://thongkephutho.vn/uploads/gso_logo2021.png
STT |
THÔNG TIN PHỔ BIẾN |
ĐVT |
Giá trị |
So cùng kỳ (%) |
1 |
Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý tháng 7/2021 |
Triệu đồng |
325.219 |
|
2 |
Chỉ số phát triển sản xuất công nghiệp IIP tháng 7/2021 |
% |
- |
102,71 |
3 |
Sản phẩm công nghiệp chủ yếu tháng 7/2021 |
|
|
|
|
Giấy và bìa các loại |
Tấn |
19.025,8 |
111,9 |
|
Bia hơi, bia đóng lon |
1000 Lít |
12.699,5 |
109,3 |
|
Chè |
Tấn |
3.958,1 |
73,2 |
|
Phân Supe Photphat (P2O5) |
Tấn |
50.000,0 |
113,9 |
|
Phân NPK |
Tấn |
37.800,0 |
129,6 |
|
Cao lanh |
Tấn |
34.176,2 |
81,5 |
|
Xi măng |
Tấn |
127.479,7 |
106,4 |
|
Gạch lát |
1000 M² |
3.843,6 |
103,6 |
|
Mỳ chính |
Tấn |
3.000,0 |
96,2 |
|
Dung lượng ắc quy |
1000 Kwh |
2,7 |
89,8 |
|
Vải thành phẩm |
1000 M² |
6.148,0 |
136,4 |
|
Sợi toàn bộ |
Tấn |
1.100,0 |
116,4 |
|
Quần áo may sẵn |
1000 Cái |
13.359,4 |
113,5 |
|
Giày thể thao |
1000 Đôi |
573,0 |
112,8 |
|
Nước máy |
1000 M³ |
3.153,0 |
112,4 |
|
Sản phẩm bằng plastic |
Tấn |
15.876,4 |
120,2 |
|
Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác |
1000 chiếc |
7.998,2 |
61,1 |
4 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa tháng 7/2021 |
Triệu đồng |
2.662.571,2 |
106,5 |
5 |
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống tháng 7/2021 |
Triệu đồng |
188.875,7 |
74,9 |
6 |
Chỉ số giá tiêu dùng tháng 7/2021 |
% |
- |
100,0726 |
7 |
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải tháng 7/2021 |
Triệu đồng |
460.914,7 |
105,6 |
8 |
Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển tháng 7/2021 |
|
|
|
|
Số lượt hành khách vận chuyển tháng 7/2021 |
Nghìn HK |
1.365,2 |
104,3 |
|
Số lượt hành khách luân chuyển tháng 7/2021 |
Nghìn lượt HK.Km |
81.759,0 |
104,2 |
9 |
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển tháng 7/2021 |
|
|
|
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển tháng 7/2021 |
Nghìn tấn |
3.704,6 |
105,7 |
|
Khối lượng hàng hóa luân chuyển tháng 7/2021 |
Nghìn tấn.Km |
400.040,9 |
106,3 |
10 |
Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông tháng 7/2021 |
|
|
|
|
(Kỳ báo cáo tính từ ngày 15 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 14 tháng báo cáo) |
|
|
|
|
Số vụ tai nạn giao thông, va chạm tháng 7/2021 |
Vụ |
5 |
100,0 |
|
Số người chết do tai nạn giao thông tháng 7/2021 |
Người |
4 |
- |
|
Số bị thương do tai nạn giao thông tháng 7/2021 |
Người |
1 |
33,3 |
11 |
Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại tháng 7/2021 |
|
|
|
|
(Kỳ báo cáo tính từ ngày 17 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 16 tháng báo cáo) |
|
|
|
|
Số vụ cháy |
Vụ |
2 |
33,3 |
|
Số vụ nổ |
Vụ |
- |
- |
|
Mức độ thiệt hại |
Triệu đồng |
110 |
43,8247 |