STT | THÔNG TIN PHỔ BIẾN | ĐVT | Giá trị | So cùng kỳ (%) |
1 | Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý tháng 4/2021 | Triệu đồng | 305.939 | 127,9496 |
2 | Chỉ số phát triển sản xuất công nghiệp IIP tháng 4/2021 | % | - | 134,26 |
3 | Sản phẩm công nghiệp chủ yếu tháng 4/2021 | |||
Chè | Tấn | 2.944,1 | 164,2 | |
Phân Supe Photphat (P2O5) | Tấn | 28.500,0 | 79,2 | |
Phân NPK | Tấn | 43.500,0 | 126,1 | |
Xi măng | Tấn | 149.244,5 | 122,8 | |
Gạch lát | 1000 M² | 2.795,3 | 109,1 | |
Vải thành phẩm | 1000 M² | 4.672,0 | 125,2 | |
Sợi toàn bộ | Tấn | 1.080,0 | 308,6 | |
Quần áo may sẵn | 1000 Cái | 11.183,1 | 157,2 | |
Sản phẩm bằng plastic | Tấn | 13.449,8 | 174,5 | |
Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác | 1000 chiếc | 10.445,5 | 219,6 | |
4 | Doanh thu bán lẻ hàng hóa tháng 4/2021 | Triệu đồng | 2.649.768,4 | 128,9 |
5 | Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống tháng 4/2021 | Triệu đồng | 194.221,0 | 318,2 |
6 | Chỉ số giá tiêu dùng tháng 4/2021 | % | - | 100,6 |
7 | Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải tháng 4/2021 | Triệu đồng | 1.666.010,8 | 116,6 |
8 | Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển tháng 4/2021 | |||
Số lượt hành khách vận chuyển tháng 4/2021 | Nghìn HK | 5.090,7 | 118,5 | |
Số lượt hành khách luân chuyển tháng 4/2021 | Nghìn lượt HK.Km | 252.837,7 | 120,6 | |
9 | Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển tháng 4/2021 | |||
Khối lượng hàng hóa vận chuyển tháng 4/2021 | Nghìn tấn | 10.541,2 | 115,7 | |
Khối lượng hàng hóa luân chuyển tháng 4/2021 | Nghìn tấn.Km | 1.058.985,5 | 115,6 | |
10 | Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông tháng 4/2021 | |||
(Kỳ báo cáo tính từ ngày 15 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 14 tháng báo cáo) | ||||
Số vụ tai nạn giao thông, va chạm tháng 4/2021 | Vụ | 1 | 25,0 | |
Số người chết do tai nạn giao thông tháng 4/2021 | Người | - | - | |
Số bị thương do tai nạn giao thông tháng 4/2021 | Người | 1 | 100,0 | |
11 | Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại tháng 4/2021 | |||
(Kỳ báo cáo tính từ ngày 17 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 16 tháng báo cáo) | ||||
Số vụ cháy | Vụ | 1 | 100 | |
Số vụ nổ | Vụ | - | - | |
Mức độ thiệt hại | Triệu đồng | … | - | |
12 | Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại tháng 4/2021 | |||
(Kỳ báo cáo tính từ ngày 17 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 16 tháng báo cáo) | ||||
Số vụ thiên tai | Vụ | - | - | |
Mức độ thiệt hại | Triệu đồng | - | - | |
13 | Dân số, mật độ dân số năm 2020 | |||
13.1 | Dân số trung bình năm 2020 | Người | 1.481.884 | 101,1 |
Thành phố Việt Trì | " | 217.085 | 100,8 | |
Thị xã Phú Thọ | " | 71.175 | 100,5 | |
Huyện Đoan Hùng | " | 116.538 | 101,0 | |
Huyện Hạ Hoà | " | 105.735 | 100,5 | |
Huyện Thanh Ba | " | 117.072 | 101,1 | |
Huyện Phù Ninh | " | 112.270 | 100,9 | |
Huyện Yên Lập | " | 94.451 | 101,5 | |
Huyện Cẩm Khê | " | 140.004 | 100,6 | |
Huyện Tam Nông | " | 89.746 | 101,8 | |
Huyện Lâm Thao | " | 108.640 | 100,8 | |
Huyện Thanh Sơn | " | 135.918 | 101,8 | |
Huyện Thanh Thuỷ | " | 86.205 | 101,6 | |
Huyện Tân Sơn | " | 87.045 | 101,2 | |
13.2 | Mật độ dân số 2020 | Người/Km² | 419,3 | 101,1 |
Thành phố Việt Trì | " | 1.947,0 | 100,8 | |
Thị xã Phú Thọ | " | 1.091,6 | 100,5 | |
Huyện Đoan Hùng | " | 384,7 | 101,0 | |
Huyện Hạ Hoà | " | 309,6 | 100,5 | |
Huyện Thanh Ba | " | 601,3 | 101,1 | |
Huyện Phù Ninh | " | 713,3 | 100,9 | |
Huyện Yên Lập | " | 215,5 | 101,5 | |
Huyện Cẩm Khê | " | 598,6 | 100,6 | |
Huyện Tam Nông | " | 576,8 | 101,8 | |
Huyện Lâm Thao | " | 1.104,1 | 100,8 | |
Huyện Thanh Sơn | " | 218,8 | 101,8 | |
Huyện Thanh Thuỷ | " | 685,8 | 101,6 | |
Huyện Tân Sơn | " | 126,4 | 101,2 | |
14 | Tỷ số giới tính khi sinh năm 2020 | % | 111,12 | - |
15 | Tỷ suất sinh thô năm 2020 | ‰ | 14,62 | - |
16 | Tổng tỷ suất sinh năm 2020 | số con/ Phụ nữ |
2,53 | - |
17 | Tỷ suất chết thô năm 2020 | ‰ | 5,21 | - |
18 | Tỷ lệ tăng dân số (chung, tự nhiên) năm 2020 | ‰ | 9,41 | - |
19 | Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần năm 2020 | % | ||
Tỷ suất nhập cư | " | 1,2 | - | |
Tỷ suất xuất cư | " | 3,3 | - | |
Tỷ suất di cư thuần năm 2020 | " | -2,1 | - | |
20 | Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh năm 2020 | Năm | 73,4 | - |
21 | Số cuộc kết hôn năm 2020 | Cuộc kết hôn | 8.967,0 | 90,7 |
22 | Lực lượng lao động năm 2020 | Lao động | 855,6 | 100,6 |
Phân theo giới tính | ||||
Nam | 428,5 | 100,8 | ||
Nữ | 428,5 | 100,7 | ||
Phân theo thành thị, nông thôn | ||||
Thành thị | 140,8 | 100,3 | ||
Nông thôn | 715,8 | 100,8 | ||
23 | Số lao động có việc làm trong nền kinh tế năm 2020 | Lao động | 844,8 | 100,5 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " | 354,8 | 90,0 | |
Công nghiệp - xây dựng | " | 259,5 | 110,7 | |
Dịch vụ | " | 230,5 | 108,9 | |
24 | Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo năm 2020 | % | 25,8 | - |
25 | Tỷ lệ thất nghiệp năm 2020 | % | 1,39 | - |