STT |
THÔNG TIN PHỔ BIẾN |
ĐVT |
Giá trị |
So cùng kỳ (%) |
1 |
Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý tháng 12/2021 |
Triệu đồng |
358.978 |
|
2 |
Chỉ số phát triển sản xuất công nghiệp IIP tháng 12/2021 |
% |
- |
109,7 |
3 |
Sản phẩm công nghiệp chủ yếu tháng 12/2021 |
|
|
|
|
Giấy và bìa các loại |
Tấn |
19.630 |
91,1 |
|
Bia hơi, bia đóng lon |
1000 Lít |
6.138 |
104,8 |
|
Chè |
Tấn |
3.192 |
68,7 |
|
Phân Supe Photphat (P2O5) |
Tấn |
41.000 |
87,0 |
|
Phân NPK |
Tấn |
42.100 |
101,6 |
|
Cao lanh |
Tấn |
38.369 |
112,9 |
|
Xi măng |
Tấn |
139.917 |
95,8 |
|
Gạch lát |
1000 M² |
3.611 |
90,4 |
|
Mỳ chính |
Tấn |
3.200 |
104,7 |
|
Dung lượng ắc quy |
1000 Kwh |
2,2 |
108,4 |
|
Vải thành phẩm |
1000 M² |
5.856 |
120,5 |
|
Sợi toàn bộ |
Tấn |
1.160 |
92,0 |
|
Quần áo may sẵn |
1000 Cái |
11.300 |
73,7 |
|
Giày thể thao |
1000 Đôi |
401 |
58,3 |
|
Nước máy |
1000 M³ |
2.746 |
108,0 |
|
Sản phẩm bằng plastic |
Tấn |
14.400 |
99,4 |
|
Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác |
1000 chiếc |
8.295 |
59,1 |
4 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa tháng 12/2021 |
Triệu đồng |
2.817.811,0 |
105,3 |
5 |
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống tháng 12/2021 |
Triệu đồng |
157.396,8 |
60,6 |
6 |
Chỉ số giá tiêu dùng tháng 12/2021 |
% |
- |
101,4 |
7 |
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải tháng 12/2021 |
Triệu đồng |
500.086,0 |
104,3 |
8 |
Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển tháng 12/2021 |
|
|
|
|
Số lượt hành khách vận chuyển tháng 12/2021 |
Nghìn HK |
1.414,9 |
93,3 |
|
Số lượt hành khách luân chuyển tháng 12/2021 |
Nghìn lượt HK.Km |
87.473,5 |
96,7 |
9 |
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển tháng 12/2021 |
|
|
|
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển tháng 12/2021 |
Nghìn tấn |
4.001,6 |
105,6 |
|
Khối lượng hàng hóa luân chuyển tháng 12/2021 |
Nghìn tấn.Km |
433.878,1 |
105,9 |
10 |
Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông tháng 12/2021 |
|
|
|
|
(Kỳ báo cáo tính từ ngày 15 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 14 tháng báo cáo) |
|
|
|
|
Số vụ tai nạn giao thông, va chạm tháng 12/2021 |
Vụ |
11 |
137,5 |
|
Số người chết do tai nạn giao thông tháng 12/2021 |
Người |
11 |
122,2 |
|
Số bị thương do tai nạn giao thông tháng 12/2021 |
Người |
11 |
137,5 |
11 |
Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại tháng 12/2021 |
|
|
|
|
(Kỳ báo cáo tính từ ngày 17 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 16 tháng báo cáo) |
|
|
|
|
Số vụ cháy, nổ |
Vụ |
6 |
150,0 |
|
Mức độ thiệt hại |
Triệu đồng |
303 |
757,5 |
12 |
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại tháng 12/2021 |
|
|
|
13 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn quý năm 2021 |
Triệu đồng |
34.424.210 |
111,4 |
14 |
Chỉ số phát triển sản xuất công nghiệp IIP năm 2021 |
% |
- |
109,28 |
15 |
Sản phẩm công nghiệp chủ yếu năm 2021 |
|
|
|
|
Giấy bìa các loại |
Ng. Tấn |
230 |
111,6 |
|
Bia các loại |
Tr. Lít |
72 |
96,9 |
|
Rượu các loại |
Ng. Lít |
8.700 |
85,0 |
|
Chè chế biến |
Ng. Tấn |
55 |
91,5 |
|
Phân bón hóa học các loại |
Ng. Tấn |
877 |
90,5 |
|
Trong đó: NPK |
" |
430 |
94,7 |
|
Cao lanh |
" |
426 |
106,4 |
|
Xi măng |
" |
1.509 |
102,3 |
|
Gạch xây |
Tr. Viên |
340 |
92,1 |
|
Gạch Ceramic |
Triệu M² |
44,0 |
92,1 |
|
Mì chính |
Ng. Tấn |
34 |
99,2 |
|
Dung lượng ắc quy |
Ng. KVA |
36 |
109,1 |
|
Cát, sỏi, đá khai thác |
Ng. M³ |
3.200 |
108,1 |
|
Nhôm thành phẩm |
Ng. Tấn |
13 |
112,8 |
|
Vải thành phẩm |
Triệu M² |
60 |
110,0 |
|
Sợi toàn bộ |
Ng. Tấn |
18 |
109,7 |
|
Quần áo may sẵn |
Triệu. SP |
238 |
111,7 |
|
Giầy thể thao |
Ng. Đôi |
13.000 |
147,6 |
|
Nước sinh hoạt |
Triệu M³ |
35 |
102,9 |
|
Sản phẩm điện tử |
Triệu SP |
520 |
108,3 |
16 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa năm 2021 |
Triệu đồng |
32.185.565,5 |
108,2 |
17 |
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống năm 2021 |
Triệu đồng |
4.845.385,9 |
84,2 |
18 |
Chỉ số giá tiêu dùng năm 2021 |
% |
- |
99,9087 |
19 |
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải năm 2021 |
Triệu đồng |
5.246.572,8 |
102,8 |
20 |
Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển năm 2021 |
|
|
|
|
Số lượt hành khách vận chuyển năm 2021 |
Nghìn HK |
14.448,8 |
94,7 |
|
Số lượt hành khách luân chuyển năm 2021 |
Nghìn lượt HK.Km |
873.581,8 |
95,3 |
21 |
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển năm 2021 |
|
|
|
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển năm 2021 |
Nghìn tấn |
42.749,0 |
103,8 |
|
Khối lượng hàng hóa luân chuyển năm 2021 |
Nghìn tấn.Km |
4.632.715,1 |
103,9 |
22 |
Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông năm 2021 |
|
|
|
|
(Kỳ báo cáo tính từ ngày 15 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 14 tháng báo cáo) |
|
|
|
|
Số vụ tai nạn giao thông, va chạm năm 2021 |
Vụ |
61 |
103,4 |
|
Số người chết do tai nạn giao thông năm 2021 |
Người |
56 |
100,0 |
|
Số bị thương do tai nạn giao thông năm 2021 |
Người |
33 |
103,1 |
23 |
Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại năm 2021 |
|
|
|
|
(Kỳ báo cáo tính từ ngày 17 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 16 tháng báo cáo) |
|
|
|
|
Số vụ cháy, nổ |
Vụ |
34 |
125,9 |
|
Mức độ thiệt hại |
Triệu đồng |
2988 |
93,6 |