Phổ biến thông tin tháng 12/2021

Thứ sáu - 31/12/2021 04:55 706 0
STT THÔNG TIN PHỔ BIẾN ĐVT Giá trị So cùng kỳ (%)
1 Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý tháng 12/2021 Triệu đồng 358.978  
2 Chỉ số phát triển sản xuất công nghiệp IIP tháng 12/2021 % - 109,7
3 Sản phẩm công nghiệp chủ yếu tháng 12/2021      
  Giấy và bìa các loại Tấn           19.630 91,1
  Bia hơi, bia đóng lon 1000 Lít             6.138 104,8
  Chè  Tấn             3.192 68,7
  Phân Supe Photphat (P2O5) Tấn           41.000 87,0
  Phân NPK Tấn           42.100 101,6
  Cao lanh  Tấn           38.369 112,9
  Xi măng Tấn         139.917 95,8
  Gạch lát 1000 M²             3.611 90,4
  Mỳ chính Tấn             3.200 104,7
  Dung lượng ắc quy 1000 Kwh                2,2 108,4
  Vải thành phẩm 1000 M²             5.856 120,5
  Sợi toàn bộ Tấn             1.160 92,0
  Quần áo may sẵn 1000 Cái           11.300 73,7
  Giày thể thao  1000 Đôi                401 58,3
  Nước máy 1000 M³             2.746 108,0
  Sản phẩm bằng plastic Tấn           14.400 99,4
  Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác 1000 chiếc             8.295 59,1
4 Doanh thu bán lẻ hàng hóa tháng 12/2021 Triệu đồng 2.817.811,0 105,3
5 Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống tháng 12/2021 Triệu đồng 157.396,8 60,6
6 Chỉ số giá tiêu dùng tháng 12/2021 % - 101,4
7 Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải tháng 12/2021 Triệu đồng 500.086,0 104,3
8 Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển tháng 12/2021      
  Số lượt hành khách vận chuyển tháng 12/2021 Nghìn HK 1.414,9 93,3
  Số lượt hành khách luân chuyển tháng 12/2021 Nghìn lượt HK.Km 87.473,5 96,7
9 Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển tháng 12/2021      
  Khối lượng hàng hóa vận chuyển tháng 12/2021 Nghìn tấn 4.001,6 105,6
  Khối lượng hàng hóa luân chuyển tháng 12/2021 Nghìn tấn.Km 433.878,1 105,9
10 Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông tháng 12/2021      
  (Kỳ báo cáo tính từ ngày 15 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 14 tháng báo cáo)      
  Số vụ tai nạn giao thông, va chạm tháng 12/2021 Vụ 11 137,5
  Số người chết do tai nạn giao thông tháng 12/2021 Người 11 122,2
  Số bị thương do tai nạn giao thông tháng 12/2021 Người 11 137,5
11 Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại tháng 12/2021      
  (Kỳ báo cáo tính từ ngày 17 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 16 tháng báo cáo)      
  Số vụ cháy, nổ Vụ 6    150,0
  Mức độ thiệt hại Triệu đồng 303    757,5
12 Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại tháng 12/2021      
13 Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn quý năm 2021 Triệu đồng 34.424.210 111,4
14 Chỉ số phát triển sản xuất công nghiệp IIP năm 2021 % - 109,28
15 Sản phẩm công nghiệp chủ yếu năm 2021      
  Giấy bìa các loại Ng. Tấn                230 111,6
  Bia các loại Tr. Lít                 72 96,9
  Rượu các loại Ng. Lít             8.700 85,0
  Chè chế biến Ng. Tấn                 55 91,5
  Phân bón hóa học các loại Ng. Tấn                877 90,5
  Trong đó: NPK "                430 94,7
  Cao lanh "                426 106,4
  Xi măng "             1.509 102,3
  Gạch xây Tr. Viên                340 92,1
  Gạch Ceramic Triệu M²               44,0 92,1
  Mì chính Ng. Tấn                  34 99,2
  Dung lượng ắc quy Ng. KVA                 36 109,1
  Cát, sỏi, đá khai thác Ng. M³             3.200 108,1
  Nhôm thành phẩm Ng. Tấn                  13 112,8
  Vải thành phẩm Triệu M²                 60 110,0
  Sợi toàn bộ Ng. Tấn                 18 109,7
  Quần áo may sẵn Triệu. SP                238 111,7
  Giầy thể thao Ng. Đôi           13.000 147,6
  Nước sinh hoạt Triệu M³                 35 102,9
  Sản phẩm điện tử Triệu SP                520 108,3
16 Doanh thu bán lẻ hàng hóa năm 2021 Triệu đồng 32.185.565,5 108,2
17 Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống năm 2021 Triệu đồng 4.845.385,9 84,2
18 Chỉ số giá tiêu dùng năm 2021 % - 99,9087
19 Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải năm 2021 Triệu đồng 5.246.572,8 102,8
20 Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển năm 2021      
  Số lượt hành khách vận chuyển năm 2021 Nghìn HK 14.448,8 94,7
  Số lượt hành khách luân chuyển năm 2021 Nghìn lượt HK.Km 873.581,8 95,3
21 Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển năm 2021      
  Khối lượng hàng hóa vận chuyển năm 2021 Nghìn tấn 42.749,0 103,8
  Khối lượng hàng hóa luân chuyển năm 2021 Nghìn tấn.Km 4.632.715,1 103,9
22 Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông năm 2021      
  (Kỳ báo cáo tính từ ngày 15 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 14 tháng báo cáo)      
  Số vụ tai nạn giao thông, va chạm năm 2021 Vụ 61 103,4
  Số người chết do tai nạn giao thông năm 2021 Người 56 100,0
  Số bị thương do tai nạn giao thông năm 2021 Người 33 103,1
23 Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại năm 2021      
  (Kỳ báo cáo tính từ ngày 17 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 16 tháng báo cáo)      
  Số vụ cháy, nổ Vụ 34    125,9
  Mức độ thiệt hại Triệu đồng 2988      93,6


 
Click để đánh giá bài viết Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây