Phổ biến thông tin tháng 6/2021

Thứ sáu - 09/07/2021 23:23 415 0
STT THÔNG TIN PHỔ BIẾN ĐVT Giá trị So cùng kỳ (%)
1 Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý tháng 6/2021 Triệu đồng 331.251 115,5
2 Chỉ số phát triển sản xuất công nghiệp IIP tháng 6/2021 % - 113,57
3 Sản phẩm công nghiệp chủ yếu tháng 6/2021      
  Giấy và bìa các loại Tấn 19.025,8 113,7
  Bia hơi, bia đóng lon 1000 Lít 12.517,7 98,3
  Chè Tấn 4.685,4 97,3
  Phân Supe Photphat (P2O5) Tấn 50.000,0 121,0
  Phân NPK Tấn 52.000,0 121,3
  Cao lanh Tấn 24.901,6 56,9
  Xi măng Tấn 131.107,1 120,1
  Gạch lát 1000 M² 3.843,6 104,6
  Mỳ chính Tấn 3.000,0 134,9
  Dung lượng ắc quy 1000 Kwh 3,6 81,1
  Vải thành phẩm 1000 M² 5.716,0 145,3
  Sợi toàn bộ Tấn 1.150,0 144,2
  Quần áo may sẵn 1000 Cái 12.216,9 125,1
  Giày thể thao  1000 Đôi 617,5 123,4
  Nước máy 1000 M³ 2.838,7 100,9
  Sản phẩm bằng plastic Tấn 14.667,9 114,5
4 Doanh thu bán lẻ hàng hóa tháng 6/2021 Triệu đồng 2.633.795,5 106,9
5 Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống tháng 6/2021 Triệu đồng 182.255,3 80,3
6 Chỉ số giá tiêu dùng tháng 6/2021 % - 99,7055
7 Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải tháng 6/2021 Triệu đồng 441.208,9 101,3
8 Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển tháng 6/2021      
  Số lượt hành khách vận chuyển tháng 6/2021 Nghìn HK 1.230,6 101,7
  Số lượt hành khách luân chuyển tháng 6/2021 Nghìn lượt HK.Km 73.708,7 101,9
9 Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển tháng 6/2021      
  Khối lượng hàng hóa vận chuyển tháng 6/2021 Nghìn tấn 3.586,3 101,1
  Khối lượng hàng hóa luân chuyển tháng 6/2021 Nghìn tấn.Km 390.530,0 101,4
10 Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông tháng 6/2021      
  (Kỳ báo cáo tính từ ngày 15 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 14 tháng báo cáo)      
  Số vụ tai nạn giao thông, va chạm tháng 6/2021 Vụ 5 83,3
  Số người chết do tai nạn giao thông tháng 6/2021 Người 3 42,8571
  Số bị thương do tai nạn giao thông tháng 6/2021 Người 3 300,0
11 Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại tháng 6/2021      
  (Kỳ báo cáo tính từ ngày 17 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 16 tháng báo cáo)      
  Số vụ cháy Vụ 6 200
  Số vụ nổ Vụ - -
  Mức độ thiệt hại Triệu đồng 251 251
12 Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại tháng 6/2021      
  (Kỳ báo cáo tính từ ngày 17 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 16 tháng báo cáo)      
  Số vụ thiên tai Vụ - -
  Mức độ thiệt hại Triệu đồng - -
13 Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn quý II năm 2021 Triệu đồng 7.813.838 108,1
14 Chỉ số sản xuất công nghiệp quý II năm 2021 % - 108,63
15 Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu quý II năm 2021      
  Giấy và bìa các loại Tấn 62.396,5 138,4
  Bia hơi, bia đóng lon 1000 Lít 28.493,2 112,0
  Chè  Tấn 12.211,5 104,5
  Phân Supe Photphat (P2O5) Tấn 122.240,0 107,9
  Phân NPK Tấn 136.265,0 112,9
  Cao lanh  Tấn 85.827,9 75,2
  Xi măng Tấn 398.334,6 114,0
  Gạch lát 1000 M² 9.949,0 105,1
  Mỳ chính Tấn 8.806,0 104,5
  Dung lượng ắc quy 1000 Kwh 8,9 94,4
  Vải thành phẩm 1000 M² 15.745,0 118,4
  Sợi toàn bộ Tấn 3.484,0 141,7
  Quần áo may sẵn 1000 Cái 33.032,4 139,5
  Giày thể thao  1000 Đôi 1.702,4 137,1
  Nước máy 1000 M³ 8.358,5 110,2
  Sản phẩm bằng plastic Tấn 43.519,8 108,6
16 Doanh thu bán lẻ hàng hóa quý II năm 2021 Triệu đồng 7.918.178,5 114,7
17 Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống quý II năm 2021 Triệu đồng 556.271,0 106,5
18 Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải quý II năm 2021 Triệu đồng 1.308.735,6 107,0
19 Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển quý II năm 2021      
  Số lượt hành khách vận chuyển quý II năm 2021 Nghìn HK 3.643,5 108,3
  Số lượt hành khách luân chuyển quý II năm 2021 Nghìn lượt HK.Km 218.861,4 108,3
20 Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển quý II năm 2021      
  Khối lượng hàng hóa vận chuyển quý II năm 2021 Nghìn tấn 10.655,9 106,5
  Khối lượng hàng hóa luân chuyển quý II năm 2021 Nghìn tấn.Km 1.156.265,3 106,7
21 Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông quý II năm 2021      
  (Kỳ báo cáo tính từ ngày 15 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 14 tháng báo cáo)      
  Số vụ tai nạn giao thông va chạm quý II năm 2021 Vụ 10,0
  Số người chết do tai nạn giao thông quý II năm 2021 Người 8,0
  Số bị thương do tai nạn giao thông quý II năm 2021 Người 7,0
22 Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại quý II năm 2021      
  (Kỳ báo cáo tính từ ngày 17 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 16 tháng báo cáo)      
  Số vụ cháy Vụ 9,0
  Số vụ cháy Vụ -
  Mức độ thiệt hại Triệu đồng 311,0
23 Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn 6 tháng năm 2021 Triệu đồng 14.068.083,0 109,1
24 Chỉ số sản xuất công nghiệp 6 tháng năm 2021 % - 9,32
25 Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu 6 tháng năm 2021      
  Giấy và bìa các loại Tấn       118.440 124,4
  Bia hơi, bia đóng lon 1000 Lít         35.577 102,7
  Chè Tấn         16.877 102,2
  Phân Supe Photphat (P2O5) Tấn       229.704 92,8
  Phân NPK Tấn       264.518 111,5
  Cao lanh Tấn       175.446 90,6
  Xi măng Tấn       754.346 109,2
  Gạch lát 1000 M²         15.867 95,3
  Mỳ chính Tấn         17.466 101,2
  Dung lượng ắc quy 1000 Kwh               15 112,4
  Vải thành phẩm 1000 M²         29.348 115,2
  Sợi toàn bộ Tấn           6.554 119,0
  Quần áo may sẵn 1000 Cái         67.468 143,5
  Giày thể thao  1000 Đôi           3.113 120,9
  Nước máy 1000 M³         15.812 109,1
  Sản phẩm bằng plastic Tấn         82.250 108,6
  Linh kiện điện tử 1000 chiếc 386,0 93,9
26 Doanh thu bán lẻ hàng hóa 6 tháng năm 2021 Triệu đồng 15.869.612,2 111,0
27 Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống 6 tháng năm 2021 Triệu đồng 1.116.109,2 108,5
28 Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải 6 tháng năm 2021 Triệu đồng 2.549.304,6 106,5
29 Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển 6 tháng năm 2021      
  Số lượt hành khách vận chuyển 6 tháng năm 2021 Nghìn HK 7.292,0 106,7
  Số lượt hành khách luân chuyển 6 tháng năm 2021 Nghìn lượt HK.Km 440.102,3 106,4
30 Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển 6 tháng năm 2021      
  Khối lượng hàng hóa vận chuyển 6 tháng năm 2021 Nghìn tấn 20.778,9 106,6
  Khối lượng hàng hóa luân chuyển 6 tháng năm 2021 Nghìn tấn.Km 2.258.663,4 106,6
31 Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông 6 tháng năm 2021      
  (Kỳ báo cáo tính từ ngày 15 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 14 tháng báo cáo)      
  Số vụ tai nạn giao thông, va chạm 6 tháng năm 2021 Vụ 23 74,2
  Số người chết do tai nạn giao thông 6 tháng năm 2021 Người 16 64,0
  Số bị thương do tai nạn giao thông 6 tháng năm 2021 Người 13 100,0
32 Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại 6 tháng năm 2021      
  (Kỳ báo cáo tính từ ngày 17 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 16 tháng báo cáo)      
  Số vụ cháy Vụ 19 158,3
  Số vụ cháy Vụ - -
  Mức độ thiệt hại Triệu đồng 1414 80,9
33 Diện tích rừng trồng mới tập trung 6 tháng đầu năm 2021 Ha 8372 94,3
Click để đánh giá bài viết Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây