STT |
THÔNG TIN PHỔ BIẾN |
ĐVT |
Giá trị |
So cùng kỳ (%) |
1 |
Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý tháng 6/2021 |
Triệu đồng |
331.251 |
115,5 |
2 |
Chỉ số phát triển sản xuất công nghiệp IIP tháng 6/2021 |
% |
- |
113,57 |
3 |
Sản phẩm công nghiệp chủ yếu tháng 6/2021 |
|
|
|
|
Giấy và bìa các loại |
Tấn |
19.025,8 |
113,7 |
|
Bia hơi, bia đóng lon |
1000 Lít |
12.517,7 |
98,3 |
|
Chè |
Tấn |
4.685,4 |
97,3 |
|
Phân Supe Photphat (P2O5) |
Tấn |
50.000,0 |
121,0 |
|
Phân NPK |
Tấn |
52.000,0 |
121,3 |
|
Cao lanh |
Tấn |
24.901,6 |
56,9 |
|
Xi măng |
Tấn |
131.107,1 |
120,1 |
|
Gạch lát |
1000 M² |
3.843,6 |
104,6 |
|
Mỳ chính |
Tấn |
3.000,0 |
134,9 |
|
Dung lượng ắc quy |
1000 Kwh |
3,6 |
81,1 |
|
Vải thành phẩm |
1000 M² |
5.716,0 |
145,3 |
|
Sợi toàn bộ |
Tấn |
1.150,0 |
144,2 |
|
Quần áo may sẵn |
1000 Cái |
12.216,9 |
125,1 |
|
Giày thể thao |
1000 Đôi |
617,5 |
123,4 |
|
Nước máy |
1000 M³ |
2.838,7 |
100,9 |
|
Sản phẩm bằng plastic |
Tấn |
14.667,9 |
114,5 |
4 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa tháng 6/2021 |
Triệu đồng |
2.633.795,5 |
106,9 |
5 |
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống tháng 6/2021 |
Triệu đồng |
182.255,3 |
80,3 |
6 |
Chỉ số giá tiêu dùng tháng 6/2021 |
% |
- |
99,7055 |
7 |
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải tháng 6/2021 |
Triệu đồng |
441.208,9 |
101,3 |
8 |
Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển tháng 6/2021 |
|
|
|
|
Số lượt hành khách vận chuyển tháng 6/2021 |
Nghìn HK |
1.230,6 |
101,7 |
|
Số lượt hành khách luân chuyển tháng 6/2021 |
Nghìn lượt HK.Km |
73.708,7 |
101,9 |
9 |
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển tháng 6/2021 |
|
|
|
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển tháng 6/2021 |
Nghìn tấn |
3.586,3 |
101,1 |
|
Khối lượng hàng hóa luân chuyển tháng 6/2021 |
Nghìn tấn.Km |
390.530,0 |
101,4 |
10 |
Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông tháng 6/2021 |
|
|
|
|
(Kỳ báo cáo tính từ ngày 15 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 14 tháng báo cáo) |
|
|
|
|
Số vụ tai nạn giao thông, va chạm tháng 6/2021 |
Vụ |
5 |
83,3 |
|
Số người chết do tai nạn giao thông tháng 6/2021 |
Người |
3 |
42,8571 |
|
Số bị thương do tai nạn giao thông tháng 6/2021 |
Người |
3 |
300,0 |
11 |
Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại tháng 6/2021 |
|
|
|
|
(Kỳ báo cáo tính từ ngày 17 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 16 tháng báo cáo) |
|
|
|
|
Số vụ cháy |
Vụ |
6 |
200 |
|
Số vụ nổ |
Vụ |
- |
- |
|
Mức độ thiệt hại |
Triệu đồng |
251 |
251 |
12 |
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại tháng 6/2021 |
|
|
|
|
(Kỳ báo cáo tính từ ngày 17 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 16 tháng báo cáo) |
|
|
|
|
Số vụ thiên tai |
Vụ |
- |
- |
|
Mức độ thiệt hại |
Triệu đồng |
- |
- |
13 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn quý II năm 2021 |
Triệu đồng |
7.813.838 |
108,1 |
14 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp quý II năm 2021 |
% |
- |
108,63 |
15 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu quý II năm 2021 |
|
|
|
|
Giấy và bìa các loại |
Tấn |
62.396,5 |
138,4 |
|
Bia hơi, bia đóng lon |
1000 Lít |
28.493,2 |
112,0 |
|
Chè |
Tấn |
12.211,5 |
104,5 |
|
Phân Supe Photphat (P2O5) |
Tấn |
122.240,0 |
107,9 |
|
Phân NPK |
Tấn |
136.265,0 |
112,9 |
|
Cao lanh |
Tấn |
85.827,9 |
75,2 |
|
Xi măng |
Tấn |
398.334,6 |
114,0 |
|
Gạch lát |
1000 M² |
9.949,0 |
105,1 |
|
Mỳ chính |
Tấn |
8.806,0 |
104,5 |
|
Dung lượng ắc quy |
1000 Kwh |
8,9 |
94,4 |
|
Vải thành phẩm |
1000 M² |
15.745,0 |
118,4 |
|
Sợi toàn bộ |
Tấn |
3.484,0 |
141,7 |
|
Quần áo may sẵn |
1000 Cái |
33.032,4 |
139,5 |
|
Giày thể thao |
1000 Đôi |
1.702,4 |
137,1 |
|
Nước máy |
1000 M³ |
8.358,5 |
110,2 |
|
Sản phẩm bằng plastic |
Tấn |
43.519,8 |
108,6 |
16 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa quý II năm 2021 |
Triệu đồng |
7.918.178,5 |
114,7 |
17 |
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống quý II năm 2021 |
Triệu đồng |
556.271,0 |
106,5 |
18 |
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải quý II năm 2021 |
Triệu đồng |
1.308.735,6 |
107,0 |
19 |
Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển quý II năm 2021 |
|
|
|
|
Số lượt hành khách vận chuyển quý II năm 2021 |
Nghìn HK |
3.643,5 |
108,3 |
|
Số lượt hành khách luân chuyển quý II năm 2021 |
Nghìn lượt HK.Km |
218.861,4 |
108,3 |
20 |
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển quý II năm 2021 |
|
|
|
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển quý II năm 2021 |
Nghìn tấn |
10.655,9 |
106,5 |
|
Khối lượng hàng hóa luân chuyển quý II năm 2021 |
Nghìn tấn.Km |
1.156.265,3 |
106,7 |
21 |
Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông quý II năm 2021 |
|
|
|
|
(Kỳ báo cáo tính từ ngày 15 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 14 tháng báo cáo) |
|
|
|
|
Số vụ tai nạn giao thông va chạm quý II năm 2021 |
Vụ |
10,0 |
… |
|
Số người chết do tai nạn giao thông quý II năm 2021 |
Người |
8,0 |
… |
|
Số bị thương do tai nạn giao thông quý II năm 2021 |
Người |
7,0 |
… |
22 |
Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại quý II năm 2021 |
|
|
|
|
(Kỳ báo cáo tính từ ngày 17 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 16 tháng báo cáo) |
|
|
|
|
Số vụ cháy |
Vụ |
9,0 |
… |
|
Số vụ cháy |
Vụ |
- |
… |
|
Mức độ thiệt hại |
Triệu đồng |
311,0 |
… |
23 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn 6 tháng năm 2021 |
Triệu đồng |
14.068.083,0 |
109,1 |
24 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp 6 tháng năm 2021 |
% |
- |
9,32 |
25 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu 6 tháng năm 2021 |
|
|
|
|
Giấy và bìa các loại |
Tấn |
118.440 |
124,4 |
|
Bia hơi, bia đóng lon |
1000 Lít |
35.577 |
102,7 |
|
Chè |
Tấn |
16.877 |
102,2 |
|
Phân Supe Photphat (P2O5) |
Tấn |
229.704 |
92,8 |
|
Phân NPK |
Tấn |
264.518 |
111,5 |
|
Cao lanh |
Tấn |
175.446 |
90,6 |
|
Xi măng |
Tấn |
754.346 |
109,2 |
|
Gạch lát |
1000 M² |
15.867 |
95,3 |
|
Mỳ chính |
Tấn |
17.466 |
101,2 |
|
Dung lượng ắc quy |
1000 Kwh |
15 |
112,4 |
|
Vải thành phẩm |
1000 M² |
29.348 |
115,2 |
|
Sợi toàn bộ |
Tấn |
6.554 |
119,0 |
|
Quần áo may sẵn |
1000 Cái |
67.468 |
143,5 |
|
Giày thể thao |
1000 Đôi |
3.113 |
120,9 |
|
Nước máy |
1000 M³ |
15.812 |
109,1 |
|
Sản phẩm bằng plastic |
Tấn |
82.250 |
108,6 |
|
Linh kiện điện tử |
1000 chiếc |
386,0 |
93,9 |
26 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa 6 tháng năm 2021 |
Triệu đồng |
15.869.612,2 |
111,0 |
27 |
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống 6 tháng năm 2021 |
Triệu đồng |
1.116.109,2 |
108,5 |
28 |
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải 6 tháng năm 2021 |
Triệu đồng |
2.549.304,6 |
106,5 |
29 |
Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển 6 tháng năm 2021 |
|
|
|
|
Số lượt hành khách vận chuyển 6 tháng năm 2021 |
Nghìn HK |
7.292,0 |
106,7 |
|
Số lượt hành khách luân chuyển 6 tháng năm 2021 |
Nghìn lượt HK.Km |
440.102,3 |
106,4 |
30 |
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển 6 tháng năm 2021 |
|
|
|
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển 6 tháng năm 2021 |
Nghìn tấn |
20.778,9 |
106,6 |
|
Khối lượng hàng hóa luân chuyển 6 tháng năm 2021 |
Nghìn tấn.Km |
2.258.663,4 |
106,6 |
31 |
Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông 6 tháng năm 2021 |
|
|
|
|
(Kỳ báo cáo tính từ ngày 15 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 14 tháng báo cáo) |
|
|
|
|
Số vụ tai nạn giao thông, va chạm 6 tháng năm 2021 |
Vụ |
23 |
74,2 |
|
Số người chết do tai nạn giao thông 6 tháng năm 2021 |
Người |
16 |
64,0 |
|
Số bị thương do tai nạn giao thông 6 tháng năm 2021 |
Người |
13 |
100,0 |
32 |
Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại 6 tháng năm 2021 |
|
|
|
|
(Kỳ báo cáo tính từ ngày 17 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 16 tháng báo cáo) |
|
|
|
|
Số vụ cháy |
Vụ |
19 |
158,3 |
|
Số vụ cháy |
Vụ |
- |
- |
|
Mức độ thiệt hại |
Triệu đồng |
1414 |
80,9 |
33 |
Diện tích rừng trồng mới tập trung 6 tháng đầu năm 2021 |
Ha |
8372 |
94,3 |