STT |
THÔNG TIN PHỔ BIẾN |
ĐVT |
Giá trị |
So cùng kỳ (%) |
1 |
Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý tháng 3/2021 |
Triệu đồng |
291.185 |
114,3 |
2 |
Chỉ số phát triển sản xuất công nghiệp IIP tháng 3/2021 |
% |
- |
110,93 |
3 |
Sản phẩm công nghiệp chủ yếu tháng 3/2021 |
|
|
|
|
Chè |
Tấn |
1.769,3 |
78,9 |
|
Phân Supe Photphat (P2O5) |
Tấn |
35.000,0 |
76,9 |
|
Phân NPK |
Tấn |
46.000,0 |
110,7 |
|
Xi măng |
Tấn |
145.098,8 |
104,0 |
|
Gạch lát |
1000 M² |
2.096,5 |
74,8 |
|
Vải thành phẩm |
1000 M² |
4.465,0 |
109,7 |
|
Sợi toàn bộ |
Tấn |
950,0 |
267,6 |
|
Quần áo may sẵn |
1000 Cái |
10.734,5 |
110,3 |
|
Sản phẩm bằng plastic |
Tấn |
13.176,8 |
109,3 |
|
Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác |
1000 chiếc |
10.597,6 |
165,6 |
4 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa tháng 3/2021 |
Triệu đồng |
2.618.141,5 |
114,2 |
5 |
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống tháng 3/2021 |
Triệu đồng |
184.373,6 |
169,8 |
6 |
Chỉ số giá tiêu dùng tháng 3/2021 |
% |
- |
98,83 |
7 |
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải tháng 3/2021 |
Triệu đồng |
404.899,4 |
107,5 |
8 |
Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển tháng 3/2021 |
|
|
|
|
Số lượt hành khách vận chuyển tháng 3/2021 |
Nghìn HK |
1.230,0 |
108,1 |
|
Số lượt hành khách luân chuyển tháng 3/2021 |
Nghìn lượt HK.Km |
61.208,9 |
108,1 |
9 |
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển tháng 3/2021 |
|
|
|
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển tháng 3/2021 |
Nghìn tấn |
2.560,0 |
107,5 |
|
Khối lượng hàng hóa luân chuyển tháng 3/2021 |
Nghìn tấn.Km |
256.731,0 |
106,5 |
10 |
Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông tháng 3/2021 |
|
|
|
|
(Kỳ báo cáo tính từ ngày 15 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 14 tháng báo cáo) |
|
|
|
|
Số vụ tai nạn giao thông, va chạm tháng 3/2021 |
Vụ |
4 |
57,1 |
|
Số người chết do tai nạn giao thông tháng 3/2021 |
Người |
2 |
40,0 |
|
Số bị thương do tai nạn giao thông tháng 3/2021 |
Người |
1 |
25,0 |
11 |
Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại tháng 3/2021 |
|
|
|
|
(Kỳ báo cáo tính từ ngày 17 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 16 tháng báo cáo) |
|
|
|
|
Số vụ cháy |
Vụ |
3 |
100,0 |
|
Số vụ nổ |
Vụ |
- |
- |
|
Mức độ thiệt hại |
Triệu đồng |
110 |
23,4 |
12 |
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại tháng 3/2021 |
|
|
|
|
(Kỳ báo cáo tính từ ngày 17 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 16 tháng báo cáo) |
|
|
|
|
Số vụ thiên tai |
Vụ |
- |
- |
|
Mức độ thiệt hại |
Triệu đồng |
- |
- |
13 |
Vốn đầu tư thực hiện Quý I/2021 |
Triệu đồng |
6.499.558 |
114,3 |
14 |
Chỉ số phát triển sản xuất công nghiệp IIP Quý I/2021 |
% |
- |
107,66 |
15 |
Sản phẩm công nghiệp chủ yếu Quý I/2021 |
|
|
|
|
Chè |
Tấn |
4.268,6 |
88,2 |
|
Phân Supe Photphat (P2O5) |
Tấn |
107.557,0 |
80,1 |
|
Phân NPK |
Tấn |
124.102,0 |
106,6 |
|
Xi măng |
Tấn |
363.656,0 |
106,4 |
|
Gạch lát |
1000 M² |
5.342,6 |
74,3 |
|
Vải thành phẩm |
1000 M² |
13.327,0 |
109,5 |
|
Sợi toàn bộ |
Tấn |
3.001,0 |
98,5 |
|
Quần áo may sẵn |
1000 Cái |
33.917,8 |
145,3 |
|
Sản phẩm bằng plastic |
Tấn |
37.541,6 |
105,3 |
|
Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác |
1000 chiếc |
32.137,8 |
147,1 |
16 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa Quý I/2021 |
Triệu đồng |
7.950.317,5 |
107,6 |
17 |
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống Quý I/2021 |
Triệu đồng |
558.958,8 |
110,4 |
18 |
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải Quý I/2021 |
Triệu đồng |
1.239.183,2 |
105,9 |
19 |
Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển Quý I/2021 |
|
|
|
|
Số lượt hành khách vận chuyển Quý I/2021 |
Nghìn HK |
3.935,9 |
105,4 |
|
Số lượt hành khách luân chuyển Quý I/2021 |
Nghìn lượt HK.Km |
195.926,5 |
105,2 |
20 |
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển Quý I/2021 |
|
|
|
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển Quý I/2021 |
Nghìn tấn |
7.779,3 |
107,0 |
|
Khối lượng hàng hóa luân chuyển Quý I/2021 |
Nghìn tấn.Km |
783.919,0 |
106,6 |
22 |
Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử năm 2020 |
Trường hợp |
7.719 |
100,6 |