ƯỚC TÍNH SỐ LIỆU GIÁ TRỊ TĂNG THÊM, GRDP NĂM 2017
Trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
(Theo số liệu công bố của Tổng cục Thống kê)
Đơn vị tính | Sơ bộ năm 2016 | Ước năm 2017 | Tốc độ 2017/2016 (%) | |
1. GRDP (giá SS2010) | Tỷ đồng | 33.070,1 | 35.634,6 | 7,75 |
1.1. Giá trị tăng thêm | Tỷ đồng | 31.518,9 | 34.008,0 | 7,90 |
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản | Tỷ đồng | 7.038,4 | 7.301,5 | 3,74 |
- Công nghiệp và Xây dựng | Tỷ đồng | 12.400,8 | 13.722,8 | 10,66 |
- Dịch vụ | Tỷ đồng | 12.079,7 | 12.983,7 | 7,48 |
1.2. Thuế sản phẩm (trừ Trợ cấp SP) | Tỷ đồng | 1.551,2 | 1.626,5 | 4,86 |
2. GRDP ( giá thực tế) | Tỷ đồng | 45.497,1 | 48.841,4 | - |
2.1. Tổng giá trị tăng thêm | Tỷ đồng | 43.363,1 | 46.612,1 | - |
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản | Tỷ đồng | 10.556,0 | 10.255,1 | - |
- Công nghiệp và Xây dựng | Tỷ đồng | 16.360,5 | 18.172,9 | - |
- Dịch vụ | Tỷ đồng | 16.446,5 | 18.184,1 | - |
2.2. Thuế sản phẩm (trừ Trợ cấp SP) | Tỷ đồng | 2.134,0 | 2.229,3 | - |
3. Cơ cấu kinh tế (cơ cấu GTTT) | ||||
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản | % | 24,34 | 22,00 | - |
- Công nghiệp và Xây dựng | % | 37,73 | 38,99 | - |
- Dịch vụ | % | 37,93 | 39,01 | - |