Ước tính số liệu Giá trị tăng thêm, GRDP năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Thứ sáu - 01/12/2017 04:17
- In ra
- Đóng cửa sổ này
ƯỚC TÍNH SỐ LIỆU GIÁ TRỊ TĂNG THÊM, GRDP NĂM 2017
Trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
(Theo số liệu công bố của Tổng cục Thống kê)
Đơn vị tính | Sơ bộ năm 2016 | Ước năm 2017 | Tốc độ 2017/2016 (%) | |
1. GRDP (giá SS2010) | Tỷ đồng | 33.070,1 | 35.634,6 | 7,75 |
1.1. Giá trị tăng thêm | Tỷ đồng | 31.518,9 | 34.008,0 | 7,90 |
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản | Tỷ đồng | 7.038,4 | 7.301,5 | 3,74 |
- Công nghiệp và Xây dựng | Tỷ đồng | 12.400,8 | 13.722,8 | 10,66 |
- Dịch vụ | Tỷ đồng | 12.079,7 | 12.983,7 | 7,48 |
1.2. Thuế sản phẩm (trừ Trợ cấp SP) | Tỷ đồng | 1.551,2 | 1.626,5 | 4,86 |
2. GRDP ( giá thực tế) | Tỷ đồng | 45.497,1 | 48.841,4 | - |
2.1. Tổng giá trị tăng thêm | Tỷ đồng | 43.363,1 | 46.612,1 | - |
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản | Tỷ đồng | 10.556,0 | 10.255,1 | - |
- Công nghiệp và Xây dựng | Tỷ đồng | 16.360,5 | 18.172,9 | - |
- Dịch vụ | Tỷ đồng | 16.446,5 | 18.184,1 | - |
2.2. Thuế sản phẩm (trừ Trợ cấp SP) | Tỷ đồng | 2.134,0 | 2.229,3 | - |
3. Cơ cấu kinh tế (cơ cấu GTTT) | ||||
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản | % | 24,34 | 22,00 | - |
- Công nghiệp và Xây dựng | % | 37,73 | 38,99 | - |
- Dịch vụ | % | 37,93 | 39,01 | - |