Cục Thống kê tỉnh Phú Thọ

https://thongkephutho.vn


Phổ biến thông tin tháng 9/2021

STT THÔNG TIN PHỔ BIẾN ĐVT Giá trị So cùng kỳ (%)
1 Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý tháng 9/2021 Triệu đồng 309.967 101,6
2 Chỉ số phát triển sản xuất công nghiệp IIP tháng 9/2021 % 109,35 -
3 Sản phẩm công nghiệp chủ yếu tháng 9/2021      
  Giấy và bìa các loại Tấn           18.623    108,6
  Bia hơi, bia đóng lon 1000 Lít             7.699    102,8
  Chè  Tấn             5.432      94,2
  Phân Supe Photphat (P2O5) Tấn           28.000      62,2
  Phân NPK Tấn           19.500      55,7
  Cao lanh  Tấn           36.463    122,0
  Xi măng Tấn         139.917    114,6
  Gạch lát 1000 M²             3.727    101,3
  Mỳ chính Tấn             3.000    105,7
  Dung lượng ắc quy 1000 Kwh                3,0    143,7
  Vải thành phẩm 1000 M²             4.830      97,8
  Sợi toàn bộ Tấn             1.110    110,2
  Quần áo may sẵn 1000 Cái           13.135      96,2
  Giày thể thao  1000 Đôi                484    132,9
  Nước máy 1000 M³             3.075    110,8
  Sản phẩm bằng plastic Tấn           16.206    113,2
  Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác 1000 chiếc             7.210      51,2
4 Doanh thu bán lẻ hàng hóa tháng 9/2021 Triệu đồng 2.683.886,5 104,9
5 Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống tháng 9/2021 Triệu đồng 383.191,8 66,4
6 Chỉ số giá tiêu dùng tháng 9/2021 % 100,03 -
7 Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải tháng 9/2021 Triệu đồng 403.687,8 91,5
8 Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển tháng 9/2021      
  Số lượt hành khách vận chuyển tháng 9/2021 Nghìn HK 938,9 68,3
  Số lượt hành khách luân chuyển tháng 9/2021 Nghìn lượt HK.Km 55.919,4 68,4
9 Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển tháng 9/2021      
  Khối lượng hàng hóa vận chuyển tháng 9/2021 Nghìn tấn 3.478,5 98,6
  Khối lượng hàng hóa luân chuyển tháng 9/2021 Nghìn tấn.Km 375.021,7 98,3
10 Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông tháng 9/2021 (Kỳ báo cáo tính từ ngày 15 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 14 tháng báo cáo)      
  Số vụ tai nạn giao thông, va chạm tháng 9/2021 Vụ 4 100,0
  Số người chết do tai nạn giao thông tháng 9/2021 Người 4 80,0
  Số bị thương do tai nạn giao thông tháng 9/2021 Người 1 50,0
11 Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại tháng 9/2021 (Kỳ báo cáo tính từ ngày 17 tháng trước tháng báo cáo đến ngày 16 tháng báo cáo)      
  Số vụ cháy, nổ Vụ 3    150,0
  Mức độ thiệt hại Triệu đồng 366    430,6
12 Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn 9 tháng năm 2021 Triệu đồng 23.252.338,0    110,2
13 Chỉ số sản xuất công nghiệp 9 tháng năm 2021 % 108,12  - 
14 Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu 9 tháng năm 2021      
  Giấy và bìa các loại Tấn         175.810    119,8
  Bia hơi, bia đóng lon 1000 Lít           58.264      94,9
  Chè  Tấn           32.672      95,4
  Phân Supe Photphat (P2O5) Tấn         342.842      90,2
  Phân NPK Tấn         333.647    100,1
  Cao lanh  Tấn         305.020    100,8
  Xi măng Tấn       1.153.653    109,6
  Gạch lát 1000 M²           26.083      94,0
  Mỳ chính Tấn           25.308      97,7
  Dung lượng ắc quy 1000 Kwh               23,6    114,6
  Vải thành phẩm 1000 M²           44.958    113,7
  Sợi toàn bộ Tấn             9.741    115,5
  Quần áo may sẵn 1000 Cái         104.580    124,8
  Giày thể thao  1000 Đôi             4.593    115,9
  Nước máy 1000 M³           25.599    112,0
  Sản phẩm bằng plastic Tấn         129.305    110,1
  Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác 1000 chiếc           75.959      97,8
15 Doanh thu bán lẻ hàng hóa 9 tháng năm 2021 Triệu đồng  23.864.497,5      109,2
16 Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống 9 tháng năm 2021 Triệu đồng    3.625.669,4        89,8
17 Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải 9 tháng năm 2021 Triệu đồng    3.815.475,6      102,8
18 Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển 9 tháng năm 2021      
  Số lượt hành khách vận chuyển 9 tháng năm 2021 Nghìn HK 10.600,9 97,4
  Số lượt hành khách luân chuyển 9 tháng năm 2021 Nghìn lượt HK.Km 637.392,5 97,3
19 Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển 9 tháng năm 2021      
  Khối lượng hàng hóa vận chuyển 9 tháng năm 2021 Nghìn tấn 31.322,9 104,2
  Khối lượng hàng hóa luân chuyển 9 tháng năm 2021 Nghìn tấn.Km 3.393.792,7 104,2
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây