Kết quả điều tra năng suất, sản lượng lúa vụ Chiêm xuân năm 2014 tỉnh Phú Thọ
- Thứ ba - 15/07/2014 20:55
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Kết quả điều tra năng suất, sản lượng lúa
vụ Chiêm xuân năm 2014 tỉnh Phú Thọ
vụ Chiêm xuân năm 2014 tỉnh Phú Thọ
Diện tích gieo cấy lúa (Ha) | Năng suất bình quân (Tạ/ha) | Sản lượng thóc thực thu, khô sạch (Tấn) | |
Toàn tỉnh | 37.024,7 | 57,56 | 213.099,7 |
1. Thành phố Việt Trì | 1.462,3 | 58,30 | 8.525,3 |
2. Thị xã Phú Thọ | 1.074,2 | 58,26 | 6.258,3 |
3. Huyện Đoan Hùng | 3.602,6 | 56,80 | 20.464,2 |
4. Huyện Hạ Hoà | 4.052,1 | 54,16 | 21.946,0 |
5. Huyện Thanh Ba | 3.344,1 | 54,70 | 18.292,2 |
6. Huyện Phù Ninh | 2.540,7 | 57,06 | 14.497,4 |
7. Huyện Yên Lập | 2.765,0 | 54,50 | 15.069,0 |
8. Huyện Cẩm Khê | 4.403,6 | 57,80 | 25.452,5 |
9. Huyện Tam Nông | 2.698,7 | 58,95 | 15.908,8 |
10. Huyện Lâm Thao | 3.398,0 | 64,21 | 21.818,6 |
11. Huyện Thanh Sơn | 3.194,0 | 57,86 | 18.480,5 |
12. Huyện Thanh Thuỷ | 2.541,9 | 61,34 | 15.592,4 |
13. Huyện Tân Sơn | 1.947,5 | 55,43 | 10.794,5 |